| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dặm   
 
    dt. 1. Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần 500 mét: Sai một li đi một dặm (tng); Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố-hữu); Ngàn dặm chơi vơi (Ca nam bình) 2. Đường đi: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (K).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |