|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dẻo
1 dt. Dải đất nhỏ: Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông.
2 tt. 1 Mềm và dễ biến dạng: Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người 2. Không cứng: Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi (cd) 3. Có chân tay cử động dễ dàng: Tuổi già vừa dẻo vừa dai. // trgt. Uyển chuyển, mềm mại: Múa dẻo.
|
|
|
|