Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dọc


1 dt. (thực) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua dùng để đánh giấm: Dầu dọc; Mua quả dọc về nấu canh.

2 dt. 1. Cuống lá một số cây: Dọc khoai sọ 2. Sống dao: Lấy dọc dao mà dần xương 3. x. Dọc tẩu.

3 dt. Dãy dài: Xe hơi đỗ thành một dọc ở bên đường. // tt. Theo chiều dài, trái với ngang: Sợi dọc của tấm vải; Học sinh xếp hàng dọc; Đi đò dọc lên Phú-thọ. // trgt. Theo chiều dài: Đi dọc bờ sông.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.