| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dỗ   
 
    đgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: Bà dỗ cháu  dỗ con  dỗ ngon dỗ ngọt.
 
    2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng: dỗ đũa cho bằng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |