eaten   
 
 
 
   eaten  | động tính từ của to eat |  
 
 
   /i:t/ 
 
     động từ ate,  eaten 
    ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm     this gaufer eats very crispy    bánh quế này ăn giòn 
    ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng     acids eat [intio] metals    axit ăn mòn kim loại     the moths have eaten holes in my coat    nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ 
    nấu cơm (cho ai) !to eat away 
    ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat up 
    ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat humble pie 
    (xem) humble !to eat one's dinners (terms) 
    học để làm luật sư !to eat one's heart out 
    (xem) heart !to eat one's words 
    rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai !to eat someone out of house ans home 
    ăn sạt nghiệp ai !to be eaten up with pride 
    bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế !horse eats its head off 
    ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì !well, don't eat me! 
   (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à! 
    | 
		 |