  | [eb] | 
  | danh từ | 
|   |   | (the ebb) (về thủy triều) đang xuống | 
|   |   | the tide is on the ebb | 
|   | thủy triều đang xuống (đang rút xa ra) | 
|   |   | to be at a low ebb | 
|   |   | ở trong tình trạng sút kém, đang trong thời kỳ suy sụp | 
|   |   | the ebb and flow (of something) | 
|   |   | (về tiếng động, mốt...) tăng giảm đều đặn về cường độ; thường xuyên dao động | 
|   |   | the ebb and flow of conversation | 
|   | tiếng trầm tiếng bổng của cuộc nói chuyện | 
|   |   | on the ebb | 
|   |   | đang giảm sút; tàn tạ | 
|   |   | my luck is on the ebb | 
|   | vận của tôi đang vào lúc tàn tạ  | 
  | nội động từ | 
|   |   | (về thủy triều) lùi ra xa; rút; xuống | 
|   |   | phát triển yếu đi, trở nên yếu hay đuối sức dần dần | 
|   |   | daylight was ebbing away | 
|   | ánh sáng ban ngày đang tắt dần | 
|   |   | our enthusiasm soon began to ebb | 
|   | lòng nhiệt tình của chúng tôi chẳng bao lâu đã bắt đầu giảm sút |