| [im'bɔdi] |
| ngoại động từ |
| | (to embody something in something) thể hiện hoặc đưa ra mẫu hình rõ ràng đối với các ý nghĩ, cảm xúc...; hiện thân; tiêu biểu |
| | Demons embody any evil in the world |
| Ma quỷ là hiện thân của mọi điều xấu xa trên đời |
| | To me, he embodied all the best qualities of a teacher |
| Đối với tôi, ông ấy là hiện thân của tất cả các phẩm chất tốt đẹp nhất của nhà giáo |
| | bao gồm |
| | The latest computer model embodies many new features |
| Kiểu máy tính mới nhất mang nhiều tính năng mới |