empester
 | [empester] |  | ngoại động từ | | |  | làm cho hôi thối | | |  | sặc mùi (hôi thối) | | |  | Il empeste le tabac | | | nó sặc mùi thuốc lá | | |  | (nghĩa bóng) làm hư hỏng, làm bại hoại | | |  | Empester la société | | | làm bại hoại xã hội | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) nhiễm bệnh dịch hạch cho |  | phản nghĩa Embaumer |
|
|