| [enchaîner] |
| ngoại động từ |
| | xÃch lại, buá»™c lại |
| | Enchaîner un chien |
| xÃch chó |
| | Enchaîner des prisonniers |
| xÃch các tù nhân lại |
| | khoá miệng, bịt miệng |
| | Enchaîner la presse |
| bịt miệng giới báo chà |
| | (nghĩa bóng) buộc chân lại |
| | Les souvenirs m'ont enchaîné en cet endroit |
| kỉ niệm xưa đã buộc chân tôi lại chốn nà y |
| | Enchaîner un peuple |
| chinh phục một dân tộc |
| | kết hợp, liên kết, gắn bó |
| | Enchaîner les idées |
| liên kết những ý tứ |
| | Enchaîner les coeurs |
| gắn bó tấm lòng |
| | enchaîner la victoire à son char |
| | chiến thắng liên tục |
| | enchaîner quelqu'un à son char |
| | chinh phục ai |
| | rimes enchaînées |
| | vần thơ liên hoà n |
| phản nghĩa Désenchaîner. Détacher |