  | [in'dau] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | (to endow somebody / something with something) cho tiền, tài sản... để cung cấp thu nhập thường xuyên cho một trường học... | 
|   |   | to endow a bed in a hospital | 
|   | cấp tiền cho một giừơng bệnh trong bệnh viện  | 
|   |   | phú cho một đức tính, khả năng | 
|   |   | to be endowed with many talents | 
|   | được trời phú cho nhiều tài năng | 
|   |   | she's endowed with intelligence as well as beauty | 
|   | cô ta được trời phú cho cả trí thông minh lẫn sắc đẹp |