|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
enfance
| [enfance] | | danh từ giống cái | | | tuổi thơ ấu | | | Il a eu une enfance heureuse | | nó có một tuổi thơ ấu hạnh phúc | | | Souvenirs d'enfance | | kỉ niệm thời thơ ấu | | | Un ami d'enfance | | người bạn thời thơ ấu | | | trẻ em | | | Protection de l'enfance | | sự bảo vệ trẻ em | | | sự lẫn cẫn | | | thời khai thuỷ, sơ kỉ | | | L'enfance du monde | | thời khai thuỷ của thế giới | | | c'est l'enfance de l'art | | | (thân mật) đó là một điều sơ đẳng; đó là một điều dễ như bỡn. | | phản nghĩa Veillesse, Déclin |
|
|
|
|