|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
entendu
![](img/dict/02C013DD.png) | [entendu] | ![](img/dict/47B803F7.png) | tính từ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | đồng ý, đã quyết định | | ![](img/dict/72B02D27.png) | C'est entendu, vous partirez demain | | đồng ý, anh sẽ khởi hành ngày mai | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Un sourire entendu | | nụ cười (biểu hiện sự) đồng ý | | ![](img/dict/72B02D27.png) | C'est une affaire entendue | | đó là việc đã quyết định | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Homme entendu à la politique | | người thông thạo về chính trị | | ![](img/dict/809C2811.png) | comme de bien entendu | | ![](img/dict/633CF640.png) | theo lẽ | | ![](img/dict/809C2811.png) | bien entendu | | ![](img/dict/633CF640.png) | dĩ nhiên | | ![](img/dict/809C2811.png) | entendu ! | | ![](img/dict/633CF640.png) | (thân mật) đồng ý! | | ![](img/dict/809C2811.png) | prendre un air entendu | | ![](img/dict/633CF640.png) | làm ra vẻ hiểu thấu đáo | ![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống đực | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (Faire l'entendu) (từ cũ, nghĩa cũ) làm ra vẻ quan trọng; làm ra bộ thông thạo | ![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Ignorant, incapable, maladroit. Incompris, inouï. |
|
|
|
|