Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
entendu


[entendu]
tính từ
đồng ý, đã quyết định
C'est entendu, vous partirez demain
đồng ý, anh sẽ khởi hành ngày mai
Un sourire entendu
nụ cười (biểu hiện sự) đồng ý
C'est une affaire entendue
đó là việc đã quyết định
(từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo
Homme entendu à la politique
người thông thạo về chính trị
comme de bien entendu
theo lẽ
bien entendu
dĩ nhiên
entendu !
(thân mật) đồng ý!
prendre un air entendu
làm ra vẻ hiểu thấu đáo
danh từ giống đực
(Faire l'entendu) (từ cũ, nghĩa cũ) làm ra vẻ quan trọng; làm ra bộ thông thạo
phản nghĩa Ignorant, incapable, maladroit. Incompris, inouï.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.