entente
 | [entente] |  | danh từ giống cái | |  | sự thoả thuận | |  | Parvenir à une entente | | đi đến một sự thoả thuận | |  | Entente tacite | | sự thoả thuận ngầm | |  | Entente entre producteurs | | sự thỏa thuận giữa các nhà sản xuất | |  | sự hiểu nhau, sự thông cảm nhau | |  | Entente entre deux amis | | sự thông cảm nhau giữa hai người bạn | |  | sự đồng minh; đồng minh | |  | Politique d'entente | | chính sách đồng minh | |  | nghĩa, cách hiểu | |  | Mot à double entente | | từ có hai cách hiểu | |  | (luật học, (pháp lý)) sự thông mưu |  | phản nghĩa Conflit, désaccord, dispute, haine, mésentente. |
|
|