Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
entrée


[entrée]
danh từ giống cái
sá»± Ä‘i vào, sá»± vào, lối vào; quyá»n vào
L'entrée d'un train en gare
sự vào ga của chuyến xe lửa
L'entrée du bureau
cửa vào phòng giấy
Avoir ses entrées dans un théâtre
có quyá»n vào xem hát (không mất tiá»n)
L'entrée d'une armée dans une ville
sự tiến vào thành phố của một đạo quân
Refuser l'entrée à qqn
không cho ai vào
sự gia nhập
Depuis son entrée dans ce parti
từ khi anh ta gia nhập vào đảng này
lúc bắt đầu
A l'entrée de l'hiver
lúc bắt đầu mùa đông
thuế nhập khẩu (cũng) taxe à l'entrée
Entrée de marchandises
thuế nhập khẩu hàng hoá
món ăn đầu bữa
mục từ (trong từ điển)
Les entrées d'un dictionnaire
các mục từ của một cuốn từ điển
(tin há»c) phím Enter (trên bàn phím)
Appuyer sur la touche entrée
ấn phím Enter
phòng ngoài, phòng đợi
avoir son entrée
(sân khấu) được vỗ tay khi ra sân khấu
avoir ses entrées chez quelqu'un
được đón tiếp ở nhà ai
d'entrée
trước tiên; đầu tiên
entrée en possession
sá»± bắt đầu hưởng quyá»n sở hữu
faire l'entrée d'un artiste
hoan hô nghệ sĩ (khi ra sân khấu)
phản nghĩa Issue, sortie; départ, disparition. Intérieur. Débouché, exutoire. Fin.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.