|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
extrême
 | [extrême] |  | tính từ | |  | ở đầu mút, cuối cùng | |  | Extrême limite | | giới hạn cuối cùng | |  | cực, cực kỳ, cực đoan | |  | Extrême gauche | | cực tả | |  | Moyens extrêmes | | thủ đoạn cực đoan | |  | Avoir des opinions extrêmes en politiques | | có tư tưởng cực đoan về chính trị | |  | quá, quá mức | |  | Extrême pauvreté | | quá nghèo | |  | Chaleur extrême | | nóng quá mức | |  | quá khích | |  | Être extrême en tout | | quá khích về mọi mặt | |  | trái ngược | |  | Entre les choses les plus extrêmes | | giữa những sự vật trái ngược nhau nhất | |  | Extrême-Orient | |  | vùng viễn đông |  | danh từ giống đực | |  | mức cuối cùng, cực điểm, cực độ | |  | Pousser les choses à l'extrême | | đẩy sự việc đến cực điểm | |  | thái cực | |  | Passer d'un extrême à l'autre | | chuyển từ thái cực này sang thái cực khác | |  | Les extrêmes | | hai thái cực đối lập nhau (của một vấn đề...) | |  | số hạng cuối | |  | à l'extrême | |  | đến cực độ |  | phản nghĩa Moyen. Faible, ordinaire, petit. Mesuré, modéré. Milieu (justemilieu) |
|
|
|
|