|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ferme
 | [ferme] |  | tính từ | |  | chắc, rắn chắc | |  | Chair ferme | | thịt chắc | |  | Terrain ferme | | đất rắn chắc | |  | Rendre plus ferme | | làm cho rắn chắc, củng cố | |  | vững | |  | Ce bébé est déjà ferme sur ses jambes | | em bé này đứng đã vững | |  | quả quyết, rắn rỏi | |  | Ton ferme | | giọng quả quyết | |  | Style ferme | | lời văn học rắn rỏi | |  | kiên quyết, cương quyết | |  | Être ferme dans ses résolutions | | cương quyết trong các quyết định của mình | |  | Soyez fermes avec vos enfants | | hãy cương quyết đối với các cháu | |  | đứng giá, vững giá | |  | Le coton est ferme | | hàng bông đứng giá | |  | đứt, đoạn (việc mua bán) | |  | Vente ferme | | sự bán đoạn | |  | avoir la main ferme | |  | có quyền lực | |  | de pied ferme | |  | không lùi bước; cương nghị | |  | terre ferme | |  | đất liền, lục địa |  | Phản nghĩa Flasque, mou, souple, fluctuant, chancelant, vacillant, hésitant, faible |  | phó từ | |  | vững, chắc | |  | Clou qui tient ferme | | đinh đóng chắc | |  | quả quyết, rắn rỏi | |  | Parler ferme | | nói quả quyết rắn rỏi | |  | nhiều, dữ | |  | Discuter ferme | | tranh cãi dữ | |  | Travailler ferme | | làm việc nhiều |  | thán từ | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) cố lên | |  | Allons ! ferme ! | | Nào cố lên! |  | danh từ giống cái | |  | (Bail à ferme) hợp đồng cho lĩnh canh; hợp đồng cho thuê đất để canh tác | |  | ruộng đất lĩnh canh, trang trại | |  | Ferme d'élevage | | trại chăn nuôi | |  | sự trưng thuế, sự thâu thuế | |  | (xây dựng) giàn vì kèo | |  | (sân khấu) cảnh dựng trên khung có thể kéo tầng dưới sàn lên được |
|
|
|
|