|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
figure
| [figure] | | danh từ giống cái | | | mặt | | | Se laver la figure | | rửa mặt | | | vẻ mặt, dáng vẻ | | | Avoir une bonne figure | | có vẻ dễ chịu | | | Faire bonne figure | | có vẻ mặt dễ thương; tỏ vẻ thoả thuê | | | Faire triste figure | | có vẻ buồn bã bực bội | | | hình | | | Tracer une figure | | vẽ hình | | | Figure de géométrie | | hình hình học | | | Figure chorégraphique | | hình nhảy múa | | | Figure rythmique | | (âm nhạc) hình nhịp điệu | | | (đánh bài) (đánh cờ) con bài có hình (con K, Q, J) | | | nhân vật | | | Les grandes figures de l'histoire | | những nhân vật trứ danh trong lịch sử | | | faire figure | | | có vai trò, có vai vế | | | faire figure de | | | đóng vai, được xem như là | | | figures de rhétorique | | | (văn học) hình thái tu từ |
|
|
|
|