|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
flamme
| [flamme] | | danh từ giống cái | | | ngọn lửa | | | Flamme de bougie | | ngọn lửa nến | | | (số nhiều) đám cháy | | | Ville en proie aux flammes | | thành phố bị cháy | | | (số nhiều) hình phạt thiêu, hoả hình | | | Condamné aux flammes | | bị thiêu | | | ánh sáng quắc | | | Yeux qui jettent des flammes | | mắt nhìn sáng quắc | | | nhiệt tình; lửa lòng, tình yêu nồng nàn | | | Déclarer sa flamme | | thổ lộ tình yêu nồng nàn | | | hình ngọn lửa | | | (quân sự) cờ đuôi én (gắn trên đầu cái giáo) | | | être tout feu tout flamme | | | đầy hăng hái, đầy nhiệt tình | | | flammes éternelles | | | hình phạt dưới địa ngục | | | flamme nationale | | | quốc kỳ (trên tàu biển) | | | jeter feu et flamme | | | nổi giận đùng đùng |
|
|
|
|