 | [flancher] |
 | nội động từ |
|  | (thân mật) núng thế, yếu đi, xẹp đi |
|  | Le coeur du malade a flanché brusquement |
| tim người bệnh bỗng nhiên yếu đi |
|  | Sa mémoire commence à flancher |
| trí nhớ của ông ấy bắt đầu giảm |
|  | Les troupes ont flanché |
| quân núng thế |
|  | Il semblait résolu, mais il a flanché au dernier moment |
| nó có vẻ cương quyết, nhưng đến phút cuối cùng thì xẹp đi |