 | [flanquer] |
 | ngoại động từ |
|  | (quân sự) bảo vệ sườn (một đạo quân) |
|  | (quân sự) xây (công sự) vào bên sườn |
|  | kèm |
|  | Deux chandeliers flanquaient une cassolette |
| hai cây nến kèm hai bên một cái lư hương |
|  | Policiers qui flanquent le voleur |
| cảnh sát đi kèm theo tên ăn trộm |
|  | cho, nện |
|  | Flanquer une gifle à qqn |
| cho ai một cú tát |
|  | flanquer la frousse à qqn |
|  | làm cho ai sợ |
|  | flanquer qqn dehors (à la porte) |
|  | tống cổ ai ra ngoài, sa thải ai |
|  | flanquer (qqch) par terre |
|  | làm thất bại, làm hỏng |