Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ghê


ph.t. 1. Cảm thấy muốn rùng mình: Lạnh ghê cả ngÆ°á»i; Ä‚n khế chua ghê cả răng. 2. Sợ, tởm, muốn tránh: Trông thấy con đỉa mà ghê. 3. Quá lắm (thtục): Lâu ghê; Xấu ghê.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.