| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 giậm   
 
    1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá. Đánh giậm.
 
    2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. Giậm chân thình thình. Giậm chân kêu trời. Giậm gót giày.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |