| [gloire] |
| danh từ giống cái |
| | danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang; vinh quang |
| | Gloire littéraire |
| danh tiếng về văn chương |
| | Se couvrir de gloire |
| đầy vinh quang |
| | Être au sommet de la gloire |
| trên đỉnh vinh quang |
| | Être avide de gloire |
| háo danh |
| | Une fausse gloire |
| hư danh |
| | vĩ nhân |
| | Il fut une des gloires de son pays |
| lúc đương thời ông ta là một vĩ nhân của đất nước |
| | (tôn giáo) hạnh phúc ở thiên đường |
| | La gloire éternelle |
| hạnh phúc đời đời |
| | vầng hào quang (quanh người Chúa Giê-xu) |
| phản nghĩa Déshonneur. Flétrissure, honte, humiliation, ignominie, infamie, obscurité, opprobre, turpitude |
| | rendre gloire à |
| | biểu dương |
| | se faire gloire de |
| | lấy làm hãnh diện về, tự hào về |
| | travailler pour la gloire |
| | làm không hưởng lợi lộc gì |
| thán từ |
| | vinh quang thay!, vẻ vang thay! |
| | Gloire à notre patrie ! |
| vẻ vang thay tổ quốc chúng ta! |