|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
grimace
| [grimace] | | danh từ giống cái | | | sự nhăn mặt, vẻ nhăn nhó | | | Faire la grimace | | nhăn mặt (tỏ ý không bằng lòng hoặc ghê tởm) | | | nếp nhăn nheo | | | Ce collet fait une grimace | | cổ áo này có nếp nhăn nheo | | | điều giả dối, vẻ giả dối | | | Les politesses ne sont souvent que grimaces | | lễ phép thường chỉ là sự giả dối | | | (khảo cổ học) hình dị kì (khắc vào ghế nhà thờ) |
|
|
|
|