gudgeon   
 
 
 
   gudgeon  | ['gʌdʒən] |    | danh từ |  |   |   | (động vật học) cá đục (họ cá chép) |  |   |   | (thông tục) người khờ dại, người cả tin |  |   |   | (kỹ thuật) bu lông |  |   |   | (kỹ thuật) trục; ngõng trục, cổ trục |  
 
 
   /'gʌdʤən/ 
 
     danh từ 
    (động vật học) cá đục (họ cá chép) 
    (thông tục) người khờ dại, người cả tin 
    (kỹ thuật) bu lông 
    (kỹ thuật) trục; ngõng trục, cổ trục 
    | 
		 |