| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gạch   
 
    1 dt. Viên đóng khuôn từ đất nhuyễn, nung chín, có màu đỏ nâu, dùng để xây, lát: viên gạch  hòn gạch  nhà gạch  sân gạch  đóng gạch  lò gạch  màu gạch non.
 
    2 dt. 1. Chất béo vàng ở trong mai cua: khều gạch cua  chắc như cua gạch (tng.). 2. Mảng xốp nhỏ, nâu nhạt nổi lên trên mặt nồi canh riêu cua khi đun nóng.
 
    3 I. đgt. 1. Tạo ra trên giấy một đoạn thẳng: gạch chân những từ cần nhấn mạnh  gạch chéo 2. Xoá bỏ điều đã viết: gạch đi một câu  gạch tên trong danh sách. II. dt. Đoạn thẳng được tạo ra khi gạch: gạch hai gạch dưới chỗ cần in đậm.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |