  | [gần] | 
|   |   | near; close | 
|   |   | Biệt thự của họ rất gần trang trại của chúng tôi | 
|   | Their villa is very close/near to our farm | 
|   |   | Tôi ở rất gần đó, nên hầu như ngày nào cũng thấy họ | 
|   | I'm nearly there, so I see them most every day | 
|   |   | Nếu xảy ra hoả hoạn, những nhà gần đó sẽ cháy ra tro trong nháy mắt | 
|   | Should any fire break out, the nearby/neighbouring houses will be reduced to ashes in the twinkling of an eye | 
|   |   | Nhà họ gần nhau, nên họ có thể liên lạc với nhau bất cứ lúc nào | 
|   | Their houses are close together/they live quite close, so they can communicate (with one another) at any time | 
|   |   | Hiệu sách của tôi được lợi nhờ ở gần nhiều trường trung học | 
|   | My bookstore benefits from its proximity to many secondary schools | 
|   |   | Chắc chắn họ ẩn nấp gần đâu đây thôi | 
|   | They certainly hide somewhere about here; they certainly hide around here somewhere; they certainly hide hereabout | 
|   |   | Từ đây đến đó gần thôi | 
|   | It's a short distance from here | 
|   |   | Kéo cái bàn lại gần cửa sổ | 
|   | To draw the table near the window | 
|   |   | Họ tiến lại gần tôi và làm quen với tôi | 
|   | They came near me and made my acquaintance; They approached me and made my acquaintance | 
|   |   | Lời nhận xét chân tình của ban giám khảo đã khiến các đấu thủ xích lại gần nhau hơn | 
|   | The jury's sincere remarks brought competitors closer together | 
|   |   | Anh ấy là bà con gần với tôi | 
|   | He's a near/close relation of mine; He's closely related to me  | 
|   |   | nearly; almost | 
|   |   | Cô ấy cho tôi gần hai chục quyển sách truyện | 
|   | She gave me almost/nearly twenty story-books | 
|   |   | Chúng tôi mất gần ba tuần mới biết cách sử dụng cái máy này | 
|   | It took us almost/nearly three weeks to know how to use this machine | 
|   |   | Đã gần nửa đêm mà họ hãy còn xem truyền hình  | 
|   | It's almost/nearly midnight, but they still watch TV  | 
|   |   | Họ đánh bài đến tận gần sáng | 
|   | They played cards till the early hours | 
|   |   | to be going to do something; to be about to do something; to be on the point of doing something | 
|   |   | Nhanh lên! Xe lửa gần khởi hành rồi đấy!  | 
|   | Hurry up! The train is about to start! | 
|   |   | Hãy để ông ấy yên! Ông ấy gần chết rồi! | 
|   | Leave him alone! He's about to die/He's nearing his end/He's at the point of death! |