Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gầy


1 tt. 1. (Người và động vật) ít thịt, ít mỡ; trái với béo: béo chê ngấy, gầy chê tanh (tng.) trâu thịt gầy, trâu cày thì béo (tng.) người gầy Chân tay gầy khẳng khiu gầy như con mắm (tng.). 2. (Thực vật) ở trạng thái kém phát triển, không mập: cỏ gầy. 3. ít chất màu, ít chất dinh dưỡng: đất gầy.

2 đgt., đphg 1. Tạo dựng cho đạt tới mục đích: gầy vốn. 2. Làm cho cháy: gầy bếp. 3. Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành: gầy gấu áo len.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.