| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 hờ   
 
    1 I. đgt. Phòng chừng: hờ kẻ gian. II. tt. Sẵn, phòng sẵn: để hờ mấy đồng, khi cần còn có mà dùng.
 
    2 tt. 1. Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự: buộc hờ mối dây  khép hờ cánh cửa. 2. Chỉ vận vào trên danh nghĩa, không thực chất: vợ chồng hờ  bà mẹ hờ. 3. Qua loa, không chu đáo: làm hờ cho xong việc.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |