  | [habillé] | 
  | tÃnh từ | 
|   |   | ăn mặc | 
|   |   | Habillé de blanc | 
|   | ăn mặc đồ trắng | 
|   |   | Elle est bien habillée | 
|   | cô ta ăn mặc đẹp | 
|   |   | Il est toujours mal habillé | 
|   | hắn luôn ăn mặc lôi thôi | 
|   |   | ăn mặc chỉnh tỠ| 
|   |   | Tout le monde est venu très habillé | 
|   | má»i ngưá»i Ä‘á»u đến ăn mặc rất chỉnh tá» | 
  | phản nghĩa Dévêtu, nu. Négligé, sport | 
|   |   | hợp với buổi lễ | 
|   |   | Fourrure vraiment habillée | 
|   | tấm áo da lông thực là hợp với buổi lễ | 
  | danh từ giống đực | 
|   |   | (L'habillé de soie) (thân máºt) con lợn |