  | [hacher] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | thái, băm | 
|   |   | Hacher de la viande | 
|   | thái thịt | 
|   |   | Hacher du tabac | 
|   | thái thuốc lá | 
|   |   | Hacher des herbes | 
|   | băm cỏ | 
|   |   | chặt vụng | 
|   |   | Hacher un poulet | 
|   | chặt vụng con gà | 
|   |   | phá tan, phá nát | 
|   |   | Hacher un bataillon | 
|   | phá tan một đại đội | 
|   |   | Blés que la grêle a hachés | 
|   | lúa mì do mưa đá phá nát | 
|   |   | ngắt quãng | 
|   |   | Discours haché d'applaudissements | 
|   | bài diễn văn bị ngắt quãng bởi những tràng vỗ tay | 
|   |   | gạch gạch; (hội hoạ) tô nét chải | 
|   |   | La pluie hache le ciel obscur | 
|   | mưa gạch gạch nền trời đen tối | 
|   |   | hacher de la paille | 
|   |   | (nghĩa bóng, thân mật) bập bẹ tiếng nước ngoài (chủ yếu tiếng Đức); | 
|   |   | se faire hacher | 
|   |   | chống giữ đến người cuối cùng | 
|   |   | chịu mọi nguy hiểm để bảo vệ đến cùng |