  | [heə] | 
  | danh từ | 
|   |   | một trong những sợi giống như chỉ nhỏ mọc từ da người và động vật | 
|   |   | there's a hair in my soup | 
|   | trong bát xúp của tôi có một sợi lông | 
|   |   | two blonde hairs on his coat collar | 
|   | hai sợi lông vàng hoe trên cổ áo anh ta | 
|   |   | tóc; lông cây; lông lá | 
|   |   | to have long, black hair | 
|   | có mái tóc dài, đen | 
|   |   | a cat with a fine coat of hair | 
|   | con mèo có bộ lông đẹp | 
|   |   | to do one's hair | 
|   | vấn tóc, làm đầu | 
|   |   | to have (get) one's hair cut | 
|   | (đi) cắt tóc | 
|   |   | to part one's hair | 
|   | rẽ đường ngôi | 
|   |   | to let down one's hair | 
|   | bỏ xoã tóc (đàn bà) | 
|   |   | against the hair | 
|   |   | ngược lông (vuốt) | 
|   |   | (nghĩa bóng) trái với ý muốn, trái ngược | 
|   |   | to bring somebody's gray hairs to the grave | 
|   |   | làm cho ai chết vì buồn | 
|   |   | by a hair | 
|   |   | chỉ một li; trong đường tơ kẽ tóc | 
|   |   | she won by a hair | 
|   | cô ấy thắng cuộc sát nút | 
|   |   | we escaped by a hair's breadth | 
|   | chúng tôi thoát được trong đường tơ kẽ tóc | 
|   |   | to comb somebody's hair | 
|   |   | to stroke somebody's hair | 
|   |   | mắng mỏ ai; xỉ vả ai; sửa lưng ai | 
|   |   | to get (take) somebody by the short hairs | 
|   |   | (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu | 
|   |   | to hang by a hair/thread | 
|   |   | (nói về số phận của một người...) phụ thuộc vào cái gì rất nhỏ; nghìn cân treo sợi tóc | 
|   |   | to keep one's hair on | 
|   |   | (từ lóng) bình tĩnh | 
|   |   | to lose one's hair | 
|   |   | rụng tóc, rụng lông | 
|   |   | (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh | 
|   |   | to make somebody's hair curl | 
|   |   | làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc | 
|   |   | not to turn a hair | 
|   |   | without turning a hair | 
|   |   | không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào | 
|   |   | phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng | 
|   |   | one's hair stands on end | 
|   |   | tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...); dựng tóc gáy | 
|   |   | to split hairs | 
|   |   | (xem) split | 
|   |   | take a hair of the dog that bit you | 
|   |   | (tục ngữ) lấy độc trị độc | 
|   |   | not to harm a hair of sb's head | 
|   |   | không hại ai, dù là điều vụn vặt nhất | 
|   |   | to have a good head of hair | 
|   |   | có mái tóc dầy phủ trên đầu | 
|   |   | neither hide nor hair of sb/sth | 
|   |   | không có dấu vết của ai/ cái gì | 
|   |   | to tear one's hair | 
|   |   | vò đầu bứt tóc, tức giận | 
|   |   | to let one's hair down | 
|   |   | nghỉ ngơi sau những giờ phút căng thẳng |