ill     
 
 
 
   ill  | [il] |    | tính từ |  |   |   | không được khoẻ về thể xác hoặc tinh thần; ốm; đau yếu |  |   |   | he's been ill for two weeks |  |   | nó bị ốm đạ hai tuần nay |  |   |   | to be seriously ill |  |   | bị ốm nặng |  |   |   | to fall ill; to be taken ill |  |   | bị ốm |  |   |   | to look ill |  |   | trông có vẻ ốm  |  |   |   | xấu, tồi, kém; ác |  |   |   | ill health |  |   | sức khoẻ kém |  |   |   | ill fame |  |   | tiếng xấu |  |   |   | ill management |  |   | sự quản lý (trông nom) kém  |  |   |   | không may, rủi |  |   |   | ill fortune |  |   | vận rủi |  |   |   | (từ cổ,nghĩa cổ) khó |  |   |   | ill to please |  |   | khó chiều |  |   |   | ill weeds grow apace |  |   |   | cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước |  |   |   | it's an ill wind that blows nobody any good |  |   |   | trong cái xấu có cái tốt, trong cái dở có cái hay |    | phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy) |  |   |   | xấu, tồi, kém; sai; ác |  |   |   | to behave ill  |  |   | xử sự xấu |  |   |   | khó chịu |  |   |   | don't take it ill |  |   | đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó |  |   |   | ill at ease |  |   | không thoải mái |  |   |   | không lợi, không may, rủi cho |  |   |   | to go ill with someone |  |   | rủi cho ai, không lợi cho ai  |  |   |   | khó mà, hầu như, không thể |  |   |   | I could ill afford it |  |   | tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó |  |   |   | to bode well/ill |  |   |   | to augure well/ill for sb/sth |  |   |   | là điềm tốt/xấu cho ai/cái gì |    | danh từ |  |   |   | điều xấu, việc ác, điều hại |  |   |   | (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh |  
 
 
 
    có hại, xấu
 
   /il/ 
 
     tính từ 
    đau yếu, ốm     to be seriously ill    bị ốm nặng     to fall ill; to be taken ill    bị ốm     to look ill    trông có vẻ ốm 
    xấu, tồi, kém; ác     ill health    sức khoẻ kém     ill fame    tiếng xấu     ill management    sự quản lý (trông nom) kém 
    không may, rủi     ill fortune    vận rủi 
    (từ cổ,nghĩa cổ) khó     ill to please    khó chiều !ill weeds grow apace 
    cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước !it's an ill wind that blows nobody good 
    điều không làm lợi cho ai là điều xấu 
 
     phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy) 
    xấu, tồi, kém; sai; ác     to behave ill    xử sự xấu 
    khó chịu     don't take it ill    đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó     ill at ease    không thoải mái 
    không lợi, không may, rủi cho     to go ill with someone    rủi cho ai, không lợi cho ai 
    khó mà, hầu như, không thể     I could ill afford it    tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó 
 
     danh từ 
    điều xấu, việc ác, điều hại 
    (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh 
    | 
		 |