 | ['impregneit] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho (trứng) thụ tinh hoặc thụ phấn; làm thụ thai |
| |  | (to impregnate something with something) làm thấm nhuần; làm nhiễm vào |
| |  | water impregnated with salt |
| | nước pha đậm muối |
| |  | to become impregnated with bad habits |
| | bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu |
| |  | to impregnate one's clothing with insecticide |
| | làm cho quần áo thấm thuốc trừ sâu |
| |  | the drawing is impregnated with the artist's personality |
| | bức tranh thấm đượm cá tính nghệ sĩ |