![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (嚮) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [xiàng] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口 - Khẩu |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 6 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: HƯỚNG |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. hướng。方向。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 志向。 |
| chí hướng |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 风向。 |
| hướng gió |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. nhìn về; hướng về。对着,特指脸或正面对着(跟'背'相对)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 向阳。 |
| hướng dương; hướng mặt trời. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 面向讲台。 |
| mặt nhìn về diễn đàn. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. gần; tiếp cận。将近;接近。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 向晓雨止。 |
| gần sáng thì tạnh mưa. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. bênh vực; thiên vị。偏袒。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 穷人向穷人。 |
| người nghèo bênh vực người nghèo. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 5. nhằm; về (giới từ, chỉ hướng động tác)。介词,表示动作的方向。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 向东看。 |
| nhìn về phía đông. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 向工农兵学习。 |
| học tập công nông binh. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 从胜利走向胜利。 |
| đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 6. họ Hướng。姓。 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 7. từ xưa đến nay; xưa giờ。向来。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 向有研究。 |
| lâu nay có nghiên cứu. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 向无此例。 |
| chưa có tiền lệ. |
![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: |
| ![](img/dict/3D2C6590.png) | 向背 ; 向壁虚构 ; 向导 ; 向火 ; 向来 ; 向例 ; 向量 ; 向慕 ; 向日 ; 向日葵 ; 向上 ; 向使 ; 向往 ; 向斜层 ; 向心力 ; 向学 ; 向阳 ; 向隅 ; 向着 |