 | Từ phồn thể: (纔) |
 | [cái] |
 | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
 | Số nét: 4 |
 | Hán Việt: TÀI |
|  | 1. tài năng; tài。才能。 |
|  | 德才兼备 |
| tài đức song toàn; đức tài toàn vẹn; tài đức kiêm toàn; có đức có tài. |
|  | 多才多艺 |
| đa tài đa nghệ; nhiều tài |
|  | 才疏学浅 |
| tài hèn sức mọn |
|  | 2. nhân tài; người tài; người có tài。有才能的人。 |
|  | 干才 |
| người có tài |
|  | 奇才 |
| bậc kỳ tài |
|  | 3. họ Tài。姓。 |
|  | 4. mới; vừa mới; (cách đây không lâu)。副,表示以前不久。 |
|  | 你怎么才来就要走? |
| sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi? |
|  | 昨天才来 |
| mới đến hôm qua |
|  | 5. mới; mới chịu (chuyện xảy ra muộn; trễ)。副,表示事情发生得晚或结束得晚。 |
|  | 他说星期三动身,到星期五才走。 |
| anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi |
|  | 大风到晚上才住了。 |
| gió mạnh mãi đến tối mới ngớt |
|  | 6. mới (chỉ trong điều kiện như vậy thì mới như vậy)。副,表示只有在某种条件下然后怎样(前面常常用'只有、必须'或含有这类意思)。 |
|  | 只有依靠群众,才能把工作做好。 |
| chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được. |
|  | 7. mới (nảy sinh chuyện mới; vốn hoàn toàn không như vậy)。副,表示发生新情况,本来并不如此。 |
|  | 经他解释之后,我才明白是怎么回事。 |
| nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào |
|  | 8. chỉ mới; mới có (so sánh thấy số lượng ít, số lần kém, năng lực yếu, trình độ thấp...)。副,对比起来表示数量小,次数少,能力差,程度低等等。 |
|  | 这个工厂开办时才五百工人,现在已有几千工人了。 |
| nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân, nay đã có mấy ngàn công nhân rồi. |
|  | 9. mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói, cuối câu thường có chữ '呢')。副,表示强调所说的事(句尾常用'呢'字)。 |
|  | 麦子长得才好呢! |
| lúa mì mọc mới tốt làm sao! |
 | Từ ghép: |
|  | 才调 ; 才分 ; 才干 ; 才刚 ; 才高八斗 ; 才高行洁 ; 才华 ; 才具 ; 才力 ; 才略 ; 才貌 ; 才貌双全 ; 才能 ; 才气 ; 才情 ; 才人 ; 才识 ; 才疏学浅 ; 才思 ; 才望 ; 才学 ; 才艺 ; 才智 ; 才子 ; 才子佳人 |