 | [æk'sesəbl] |
 | tính từ |
| |  | (accessible to somebody) có thể tới được, sử dụng được... |
| |  | the remote hamlet is accessible by bicycle |
| | cái xóm nghèo hẻo lánh đó có thể đi xe đạp đến được |
| |  | a beach accessible only from the sea |
| | một bãi biển chỉ có thể đến được từ ngoài biển vào |
| |  | documents not accessible to the public |
| | những tài liệu mà công chúng không được phép sử dụng |