 | [ə'gri:mənt] |
 | danh từ |
| |  | sự thoả thuận, hứa hẹn hoặc giao kèo với ai; hợp đồng |
| |  | please sign the agreement |
| | mời ông ký vào bản hợp đồng |
| |  | an agreement with the employers was finally worked out |
| | cuối cùng đã vạch ra được một thoả thuận với các ông chủ |
| |  | to enter into an agreement with somebody |
| | ký kết một hợp đồng với ai |
| |  | they have broken the agreement between them |
| | họ đã vi phạm hợp đồng giữa họ với nhau |
| |  | sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý |
| |  | by mutual agreement |
| | theo sự thoả thuận chung |
| |  | to come to an agreement |
| | đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định |
| |  | the two sides failed to reach agreement |
| | hai bên không thoả thuận được với nhau |
| |  | there is little agreement as to what our policy should be |
| | có rất ít sự thống nhất về vấn đề chính sách của chúng ta sẽ thế nào |
| |  | individualism is not in agreement with the common interests |
| | chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với lợi ích chung |
| |  | are we in agreement about the price? |
| | chúng ta có thống nhất với nhau về giá cả hay không? |
| |  | (ngôn ngữ) có cùng số, giống, cách hoặc ngôi |
| |  | agreement between subject and verb |
| | sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ |
| |  | executive agreement |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng ghị viện |
| |  | a gentleman's agreement |
| |  | thoả thuận danh dự |