![](img/dict/DF53E2C8.GIF)
cap
A cap is a type of hat.![](img/dict/02C013DD.png) | [kæp] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | mỏm, chỏm, chóp, đỉnh |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (kiến trúc) đầu cột |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (hàng hải) miếng tháp cột buồm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khổ giấy 0,43 x 0,35 cm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | như Dutch cap |
| ![](img/dict/809C2811.png) | cap in hand |
| ![](img/dict/633CF640.png) | khúm núm |
| ![](img/dict/809C2811.png) | if the cap fits, wear it |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (tục ngữ) có tật giật mình |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to put on one's thinking (considering) cap |
| ![](img/dict/633CF640.png) | suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to set one's cap at (for) somebody |
| ![](img/dict/633CF640.png) | quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to throw (fling) one's cap over the mill (windmill) |
| ![](img/dict/633CF640.png) | làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đội mũ cho (ai) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đậy nắp, bịt nắp (cái gì) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to cap an anecdote |
| kể một câu chuyện hay hơn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to cap a quotation |
| trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ngã mũ chào (ai) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | phát bằng cho (ở trường đại học) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thú y học) làm sưng (một chỗ nào) |
![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ngả mũ chào, chào |
![](images/green.png)
(Tech) mũ, chụp
![](images/green.png)
mũ; ngòi thuốc nổ
![](images/green.png)
speracal c. (hình học) cầu phân
![](img/dict/02C013DD.png)
/kæp/
![](images/hoa.png)
danh từ
![](images/green.png)
mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
![](images/green.png)
nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
![](images/green.png)
mỏm, chỏm, chóp, đỉnh
![](images/green.png)
(kiến trúc) đầu cột
![](images/green.png)
(hàng hải) miếng tháp cột buồm
![](images/green.png)
bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói)
![](images/green.png)
khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm !cap in hand
![](images/green.png)
khúm núm !if the cap fits, wear it
![](images/green.png)
(tục ngữ) có tật giật mình !to put on one's thinhking (considering) cap
![](images/green.png)
suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng !to set one's cap at (for) somebody
![](images/green.png)
quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng) !to throw (fling) one's cap over the mill (windmil)
![](images/green.png)
làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu
![](images/hoa.png)
ngoại động từ
![](images/green.png)
đội mũ cho (ai)
![](images/green.png)
đậy nắp, bịt nắp (cái gì)
![](images/green.png)
vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
to cap an anecdote
kể một câu chuyện hay hơn
to cap a quotation
trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
ngã mũ chào (ai)
(thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội
phát bằng cho (ở trường đại học)
(thú y học) làm sưng (một chỗ nào)
nội động từ
ngả mũ chào, chào