 | ['klinikl] |
 | tính từ |
|  | thuộc hoặc liên quan đến việc khám và điều trị bệnh nhân |
|  | clinical medicine |
| thuốc chữa bệnh |
|  | clinical training |
| huấn luyện lâm sàng |
|  | clinical death |
| trường hợp chết lâm sàng (nhận định theo tình trạng cơ thể) |
|  | lãnh đạm; lạnh lùng |
|  | he watched her suffering with clinical detachment |
| ông ta nhìn sự đau đớn của cô ấy với thái độ thờ ơ lạnh lùng |
|  | (kiến trúc) đơn giản; giản dị |
|  | the clinical style of some modern architecture |
| phong cách đơn sơ của một loại kiến trúc hiện đại nào đó |
|  | clinical record |
|  | hồ sơ bệnh lý; bệnh án |
|  | clinical thermometer |
|  | cái cặp sốt |
|  | clinical symptoms |
|  | triệu chứng lâm sàng |