commissionaire
commissionaire | [kə,mi∫ə'neə] |  | danh từ | |  | người gác cửa (rạp hát, rạp chiếu bóng, cửa hàng lớn) | |  | người có chân trong tổ chức những người liên lạc (ở Luân-đôn) |
/kə,miʃə'nəe/
danh từ
người gác cửa (rạp hát, rạp chiếu bóng, cửa hàng lớn)
người có chân trong tổ chức những người liên lạc (ở Luân-đôn)
|
|