|  considering 
 
 
 
 
  considering |  | [kən'sidəriη] |  |  | giới từ & liên từ |  |  |  | xét về (thực tế mà); tính đến |  |  |  | she's very active, considering her age |  |  | xét về tuổi tác thì bà ta là người rất năng nổ |  |  |  | considering he's only just started, he knows quite lot about it |  |  | nếu xét là anh ta chỉ mới bắt đầu thì anh ta biết khá nhiều về cái đó |  |  |  | you've done very well, considering |  |  | xét ra (dù hoàn cảnh không thuận lợi) thì anh ta đã làm rất tốt | 
 
 
  /kən'sidəriɳ/ 
 
  giới từ 
  vì rằng, thấy rằng, xét rằng 
  it was not so bad considering it was his first attempt  cái đó cũng không đến nỗi quá tồi, xét vì đó là lần thử đầu tiên của anh ta 
  xét cho kỹ, xét cho đến cùng 
  you were pretty lucky considering  xét cho đến cùng thì anh ta cũng khá may mắn thật 
 
 |  |