conversion
conversion | [kən'və:∫n] |  | danh từ | |  | sự đổi (ý kiến, (tôn giáo), đảng...); sự cải tâm, sự cải tính, sự cải tà quy chánh | |  | sự đổi, sự chuyển biến | |  | the conversion of water into ice | | sự chuyển biến nước thành băng | |  | sự đảo ngược, sự đổi chỗ | |  | lôgíc sự chuyển hoán | |  | (tài chính) sự chuyển (chứng khoán, tín phiếu... thành những loại khác) | |  | (quân sự) sự chuyển mặt trận |
(Tech) đổi, chuyển hoán/đổi, biến đổi
sự biến đổi; sự chuyển; phép chuyển hoá
code ự biển đổi mã
data c. sự biển đổi các số liệu
digital c. sự biển đổi chữ số
|
|