Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
director





director
[di'rektə]
danh từ
người quản lý (nhất là với tư cách một thành viên trong ban giám đốc) các công việc của một doanh nghiệp; giám đốc
Board of directors
ban giám đốc
người điều khiển, người chỉ huy
the orchestra's musical director
nhạc trưởng của dàn nhạc
(sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp)
người chịu trách nhiệm về bộ phim, vở kịch..., giám sát và hướng dẫn các diễn viên, đoàn quay phim và các nhânviên
khác; đạo diễn
(toán học) đường chuẩn
director circle
vòng chuẩn
máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)



thiết bị chỉ hướng; dụng cụ điều khiển
fire control d. dụng cụ điều khiển pháo

/di'rektə/

danh từ
giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy
Board of directors ban giám đốc
(sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp)
(tôn giáo) cha đạo
người đạo diễn (phim)
(toán học) đường chuẩn
director circle vòng chuẩn
máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "director"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.