distress
distress | [dis'tres] | | danh từ | | | nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn | | | her death was a great distress to all the family | | cái chết của cô ta là nỗi đau buồn vô hạn cho cả gia đình | | | cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo | | | the government acted quickly to relieve the widespread distress caused by the earthquake | | chính phủ hành động nhanh chóng để giảm bớt nỗi khốn khổ do trận động đất gây nên | | | tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy | | | a distress signal/call/flag | | một tín hiệu/cú điện thoại/kỳ hiệu báo tin nguy cấp | | | tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi | | | (pháp lý) sự tịch biên | | ngoại động từ | | | làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn | | | làm lo âu, làm lo lắng | | | bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ | | | làm kiệt sức |
/dis'tres/
danh từ nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy a signal of distress tín hiệu báo lâm nguy tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi (pháp lý) sự tịch biên
ngoại động từ làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn làm lo âu, làm lo lắng bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ làm kiệt sức
|
|