edit 
edit | ['edit] |  | ngoại động từ | |  | chuẩn bị (một bài viết, (thường) là của người khác) để xuất bản; biên tập | |  | To edit a Shakespearre play for use in schools | | Biên tập một vở kịch của Shakespeare để dùng trong nhà trường | |  | To edit a book of poetry | | Biên tập một tập thơ | |  | sắp xếp (dữ liệu) cho việc lập trình máy tính |  | nội động từ | |  | làm chủ bút (ở một tờ báo...); chủ biên | |  | To edit something out of something | |  | Lược bỏ (từ, cụm từ... không cần thiết) | |  | They must have edited bits of the interview out | | Hẳn họ đã lược bỏ mấy chỗ trong cuộc phỏng vấn |
(Tech) lắp ráp (d); dựng hình (d); biên soạn, biên tập, soạn thảo (d)
biên soạn, biên tập, xuất bản
/'edit/
ngoại động từ
thu nhập và diễn giải
chọn lọc, cắt xén, thêm bớt (tin của phóng viên báo gửi về)
nội động từ
làm chủ bút (ở một tờ báo...)
|
|