Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
entertain





entertain
[,entə'tein]
ngoại động từ
(to entertain somebody to something) tiếp đãi; chiêu đãi
I don't entertain very often
Tôi không thường xuyên đãi khách
They do a lot of entertaining
Họ đãi đằng liên miên (thườnghay mời dự liên hoan ăn uống...)
they entertained us to dinner last night
tối qua họ đãi chúng tôi ăn cơm
(to entertain somebody with something) vui chơi với ai, giải trí, tiêu khiển
could you entertain the children for an hour, while I make supper?
anh vui chơi với các cháu một giờ trong lúc tôi làm cơm tối được không?
he entertained us for hours with his stories and jokes?
anh ta giải trí cho chúng tôi mấy tiếng đồng hồ bằng những chuyện kể và câu pha trò của mình
sẵn sàng và vui lòng xem xét cái gì
he refused to entertain our refusal
ông ta từ chối xem xét đề nghị của chúng tôi
nuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm...)
to entertain ideas/doubts
ấp ủ những ý tưởng/mối hoài nghi


/,entə'tein/

ngoại động từ
tiếp đãi; chiêu đãi
giải trí, tiêu khiển
nuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm...)
hoan nghênh, tán thành (ý kiến, đề nghị...)
trao đổi (thư từ...) !to entertain a discourse upon something
(từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) bàn về cái gì

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "entertain"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.