gag-man
gag-man | ['gægmæn] |  | danh từ | |  | (sân khấu) người làm trò khôi hài, người pha trò | |  | người sáng tác trò khôi hài | |  | người trả lời những câu khôi hài hóm hỉnh trên đài truyền hình |
/'gægmən/
danh từ
(sân khấu) người làm trò khôi hài, người pha trò
người sáng tác trò khôi hài
người trả lời những câu khôi hài hóm hỉnh trên đài truyền hình
|
|