![](img/dict/02C013DD.png) | ['hɑ:məni] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự hài hoà, sự cân đối |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the harmony of colour in nature |
| sự hài hoà về màu sắc trong thiên nhiên |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the designer's aim is to produce a harmony of shape and texture |
| mục đích của người vẽ kiểu là tạo ra sự hài hoà về hình dáng và lớp mặt |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự phù hợp về tình cảm, quyền lợi, ý kiến; sự hoà thuận, sự hoà hợp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | working towards harmony in international affairs |
| hoạt động cho sự hoà hợp trong các vấn đề quốc tế |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be in harmony with |
| hoà thuận với, hoà hợp với |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be out of harmony with |
| không hoà thuận với, không hoà hợp với |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (âm nhạc) sự hoà âm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the two sang in harmony |
| hai người hát hoà âm |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in harmony (with somebody/something) |
| ![](img/dict/633CF640.png) | hoà thuận; phù hợp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to live together in perfect harmony |
| sống với nhau rất hoà thuận |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | his tastes are in harmony with mine |
| sở thích của anh ta phù hợp với sở thích của tôi |