herculean
herculean | [,hə:kju'li:ən] |  | tính từ | |  | (thuộc) thần Ec-cun | |  | khoẻ như Ec-cun | |  | đòi hỏi sức mạnh phi thường, khó khăn nặng nề | |  | a herculean task | | một nhiệm vụ hết sức nặng nề |
/,hə:kju'li:ən/
tính từ
(thuộc) thần Ec-cun
khoẻ như Ec-cun
đòi hỏi sức mạnh phi thường, khó khăn nặng nề a herculean task một nhiệm vụ hết sức nặng nề
|
|